
Hội thảo tìm hiểu thị trường giao dịch phái sinh hàng hóa
Gia Cát Lợi tài trợ 100% chi phí
MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH HỢP ĐỒNG KỲ HẠN TIÊU CHUẨN HÀNG HÓA
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM
(Quyết định ban hành mức ký quỹ giao dịch hàng hóa áp dụng từ phiên giao dịch ngày 07/10/2021)
STT | Tên hàng hóa | Mã giao dịch | Nhóm hàng hóa | Sở giao dịch nước ngoài liên thông | Mức ký quỹ ban đầu/Hợp đồng |
1 | Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 1,898 USD |
2 | Ngô mini | XC | Nông sản | CBOT | 380 USD |
3 | Gạo thô | ZRE | Nông sản | CBOT | 1,100 USD |
4 | Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 3,960 USD |
5 | Đậu tương mini | XB | Nông sản | CBOT | 792 USD |
6 | Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 2,750 USD |
7 | Khô đậu tương | ZME | Nông sản | CBOT | 2,200 USD |
8 | Lúa mỳ | ZWA | Nông sản | CBOT | 2,283 USD |
9 | Lúa mỳ mini | XW | Nông sản | CBOT | 457 USD |
10 | Lúa mỳ Kansas | KWE | Nông sản | CBOT | 2,338 USD |
11 | Cà phê Robusta | LRC | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE EU | 1,628 USD |
12 | Cà phê Arabica | KCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 9,900 USD |
13 | Cacao | CCE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 2,090 USD |
14 | Đường 11 | SBE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 1,478 USD |
15 | Bông sợi | CTE | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE US | 2,915 USD |
16 | Cao su RSS3 | TRU | Nguyên liệu Công nghiệp | OSE | 89,500 JPY |
17 | Đường trắng | QW | Nguyên liệu Công nghiệp | ICE EU | 2,010 USD |
18 | Cao su TSR20 | ZFT | Nguyên liệu Công nghiệp | SGX | 825 USD |
19 | Dầu cọ thô | MPO | Nguyên liệu Công nghiệp | BMDX | 7,000 MYR |
20 | Bạch kim | PLE | Kim loại | NYMEX | 3,960 USD |
21 | Bạc | SIE | Kim loại | COMEX | 14,850 USD |
21 | Đồng | CPE | Kim loại | COMEX | 6,600 USD |
22 | Đồng LME | LDKZ/CAD | Kim loại | LME | 15,000 USD |
23 | Nhôm LME | LALZ/AHD | Kim loại | LME | 3,575 USD |
24 | Chì LME | LEDZ/PBD | Kim loại | LME | 3,300 USD |
25 | Thiếc LME | LTIZ/SND | Kim loại | LME | 17,705 USD |
26 | Kẽm LME | LZHD/ZDS | Kim loại | LME | 4,125 USD |
27 | Niken LME | LNIZ/NID | Kim loại | LME | 7,794 USD |
28 | Quặng sắt | FEF | Kim loại | SGX | 2,310 USD |
29 | Dầu thô Brent | QO | Năng lượng | ICE EU | 6,567 USD |
30 | Dầu thô WTI | CLE | Năng lượng | NYMEX | 5,610 USD |
31 | Khí tự nhiên | NGE | Năng lượng | NYMEX | 7,040 USD |
32 | Dầu ít lưu huỳnh | QP | Năng lượng | ICE EU | 4,854 USD |
33 | Xăng pha chế RBOB | RBE | Năng lượng | NYMEX | 5,885 USD |
34 | Dầu WTI mini | NQM | Năng lượng | NYMEX | 2,805 USD |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ/TGĐ-MXV ngày 06 tháng 10 năm 2021)
Tham khảo thêm tại file: 516-QD-vv-Ban-hanh-muc-ky-quy-giao-dich-hang-hoa-tai-So-Giao-dich-Hang-hoa-Viet-Nam-ngay-08.10.2021
MỨC KÝ QUỸ GIAO DỊCH LIÊN HÀNG HÓA
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM
(Quyết định ban hành mức ký quỹ giao dịch hàng hóa áp dụng từ phiên giao dịch ngày 23/06/2021)
Dầu đậu tương
STT |
Cặp hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch nước ngoài liên thông | Tỷ lệ | Kỳ hạn bắt đầu | Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Khô đậu tương | ZME | Nông sản | CBOT | 11 | Tất cả các kỳ hạn | 80% | |
Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 9 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
Đậu tương |
ZSE | Nông sản | CBOT | 10 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
2 | Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 2 |
Tất cả các kỳ hạn |
70% |
|
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
3 |
Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn |
30% |
|
Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
Đậu tương
STT |
Cặp hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch nước ngoài liên thông | Tỷ lệ | Kỳ hạn bắt đầu | Kỳ hạn kết thúc | Mức giảm ký quỹ |
1 |
Dầu đậu tương | ZLE | Nông sản | CBOT | 2 | Tất cả các kỳ hạn | 70% | |
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
2 |
Khô đậu tương |
ZME |
Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
75% |
|
Đậu tương |
ZSE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
3 |
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 2 | Tất cả các kỳ hạn | 65% | |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 3 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
4 |
Ngô |
ZCE | Nông sản | CBOT | 2 | Tất cả các kỳ hạn | 65% | |
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
Khô đậu tương
STT | Cặp hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch nước ngoài liên thông | Tỷ lệ | Kỳ hạn bắt đầu | Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Khô đậu tương | ZME | Nông sản | CBOT | 11 | Tất cả các kỳ hạn | 88% | |
Dầu đậu tương |
ZLE | Nông sản | CBOT | 9 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 10 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
2 |
Khô đậu tương |
ZME | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn | 75% | |
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
3 |
Khô đậu tương |
ZME | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn | 45% | |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
4 |
Khô đậu tương | ZME | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn | 60% | |
Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
Lúa mì
STT | Cặp hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch nước ngoài liên thông | Tỷ lệ | Kỳ hạn bắt đầu | Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Đậu tương |
ZSE | Nông sản | CBOT | 2 | Tất cả các kỳ hạn | 65% | |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 3 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
2 |
Khô đậu tương |
ZME | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn | 45% | |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
3 |
Ngô |
ZCE | Nông sản | CBOT | 1 | 07/2021 | 07/2021 | 45% |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
4 |
Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 1 | 09/2021 | Tất cả các kỳ hạn | 55% |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
Ngô
STT |
Cặp hàng hóa | Mã hàng hóa | Nhóm hàng hóa | Sở Giao dịch nước ngoài liên thông | Tỷ lệ | Kỳ hạn bắt đầu | Kỳ hạn kết thúc |
Mức giảm ký quỹ |
1 |
Dầu đậu tương |
ZLE | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn | 30% | |
Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
2 |
Ngô |
ZCE | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn | 65% | |
Đậu tương | ZSE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
3 |
Khô đậu tương |
ZME | Nông sản | CBOT | 1 | Tất cả các kỳ hạn | 60% | |
Ngô | ZCE | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
4 |
Ngô |
ZCE | Nông sản | CBOT | 1 | 07/2021 | 07/2021 | 45% |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
|||
5 |
Ngô |
ZCE | Nông sản | CBOT | 1 | 09/2021 | Tất cả các kỳ hạn | 55% |
Lúa mì | ZWA | Nông sản | CBOT | 1 |
Tất cả các kỳ hạn |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 252/QĐ/TGĐ-MXV ngày 22 tháng 06 năm 2021)
TỶ GIÁ NGUYÊN TỆ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
TẠI SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA NƯỚC NGOÀI MÀ SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA VIỆT NAM CÓ KẾT NỐI LIÊN THÔNG
(Quyết định áp dụng tỷ giá nguyên tệ khi giao dịch hàng hóa áp dụng từ phiên giao dịch ngày 12/08/2021)
STT |
Nguyên tệ | Tỷ giá quy đổi | Tỷ giá Mua |
Tỷ giá Bán |
1 |
USD (US Dollar) |
22,860 | 22,660 | 22,860 |
2 |
JPY (Japanese Yen) |
212 | 204 |
212 |
3 |
MYR (Malaysian Ringgit) |
5,551 | 5,436 |
5,551 |
Xem chi tiết tại: https://sanhanghoa.vn/thong-bao-ap-dung-ty-gia-nguyen-te-ke-tu-ngay-07-09-2021/